Dell Precision 7550 (2020) 15 inch – Used

  • Tình trạng: Like New
  • Trong kho: Còn hàng
  • Tình trạng: Like New

18.000.000 

(customer review) 0 sold

Cấu hình

Khuyến mãi
  • Bảo hành 06 tháng, 1 Đổi 1 trong 30 ngày đầu
  • Tặng balo. Giảm 10% giá phụ kiện mua kèm
  • Giao hàng miễn phí. Giao nhanh 2H tại TP HCM

 

Mô tả ngắn

  • Tình trạng: Like New 99%
  • Màn hình: 15.6″ FHD (1920 x 1080) IPS, Anti-glare, Non-touch, 220 nits, 60 Hz, 45% NTSC, WVA 
  • CPU: Intel® Core™ i7-10850H (6 Cores, 12 Threads, 2.7GHz – 5.1GHz, 12MB Cache)
  • RAM: 16GB DDR4-2933MHz
  • Ổ cứng: SSD 256GB NVMe Gen 4×4
  • VGA: NVIDIA® Quadro RTX™ T2000 4GB GDDR6
  • Kết nối: Thunderbolt 3 (USB-C), HDMI, USB-A , Mini DisplayPort, Ethernet, jack 3.5mm, Wi-Fi 6, BT 5.1
  • Trọng lượng: 2.45 kg
  •  

 

Mô tả ngắn

  • Tình trạng: Like New 99%
  • Màn hình: 15.6″ FHD (1920 x 1080) IPS, Anti-glare, Non-touch, 220 nits, 60 Hz, 45% NTSC, WVA 
  • CPU: Intel® Core™ i7-10850H (6 Cores, 12 Threads, 2.7GHz – 5.1GHz, 12MB Cache)
  • RAM: 16GB DDR4-2933MHz
  • Ổ cứng: SSD 256GB NVMe Gen 4×4
  • VGA: NVIDIA® Quadro RTX™ T2000 4GB GDDR6
  • Kết nối: Thunderbolt 3 (USB-C), HDMI, USB-A , Mini DisplayPort, Ethernet, jack 3.5mm, Wi-Fi 6, BT 5.1
  • Trọng lượng: 2.45 kg
  •  

Thông số kĩ thuật

MÀN HÌNH
  • Công nghệ: In-plane Switching (IPS)
  • Màn hình 1: 15.6" FHD (1920 x 1080) IPS, Anti-glare, Non-touch, 220 nits, 60 Hz, 45% NTSC, WVA
  • Màn hình 2: 15.6" UHD (3840 x 2160) IPS, Anti-glare, Non-touch, 500 nits, 60 Hz, 100% Adobe, HDR400
CPU - HỆ ĐIỀU HÀNH
  • Hệ điều hành: Windows
  • Chipset: Intel Core i5, i7, i9, Xeon thế hệ thứ 10
  • Chip đồ hoạ (GPU): NVIDIA® Quadro RTX™ T1000 4GB/ T2000 4GB/ 3000 6GB GDDR6
BỘ NHỚ - LƯU TRỮ
  • RAM: 16GB/ 32GB DDR4-2933MHz
  • Ổ cứng: SSD 256GB/ 512GB/ 1TB NVMe Gen 4x4
KẾT NỐI
  • Kết nối không dây: Intel Wi-Fi 6 AX201; Bluetoot 5.1
  • Cổng kết nối: 2 x USB 3.2 Gen 1 Type-A, 1 x Thunderbolt™ 4 (Type-C®) port with PowerShare and DisplayPort™, 1 x Headset (headphone and microphone combo), 1 x HDMI 2.0, 1 x microSD-card slot, 1 x Fingerprint Reader
PIN - SẠC
  • Thông tin pin: 6-cell, 95 WHr, Lithium-ion
  • Bộ sạc: 180W AC adapter
THÔNG TIN KHÁC
  • Webcam: 720 (HD) at 30 fps; Above the display
  • Chất liệu: Nhôm
  • Kích thước và trọng lượng: 360.00 x 242.00 x 25.00 - 27.36 mm; Nặng 2.45 kg
  • Năm ra mắt: 2020

Mô tả sản phẩm

Với tính chất đặc biệt của máy trạm, Dell Precision 7550 là lựa chọn phù hợp cho những người chuyên về đồ hoạ kỹ thuật và các công việc đòi hỏi sự ổn định trong thời gian dài. Người sử dụng hoàn toàn có thể tin tưởng vào trải nghiệm của mình, vì máy đã trải qua nhiều cải tiến về thiết kế và cấu hình, mang lại độ bền và hiệu suất mạnh mẽ hơn đáng kể so với các thế hệ trước đó.

Review nhanh Dell Precision 7550 (2020)

Dell Precision 15 7550 2020
(ảnh: pcmag)

Thiết kế vững chắc, mặc dù có phần cồng kềnh

Về mặt thiết kế, Dell Precision 15 7550 vẫn giữ nguyên bản chất khung dày của dòng máy này. Tuy nhiên, đây là phiên bản có khung kim loại chắc chắn hơn, một bước tiến lớn so với các phiên bản trước đó. Chi tiết trên máy được hoàn thiện một cách tinh tế, với nhiều đường cắt CNC mảnh mai giống như trên các sản phẩm XPS cao cấp.

Đối với chiều dài và rộng, Laptop Dell Precision 7550 thậm chí nhỏ gọn hơn các sản phẩm trước đó, đồng thời kích thước màn hình cũng được tối ưu hóa nhờ thiết kế mỏng viền ở một số khu vực. Tuy nhiên, trọng lượng của máy không giảm đi (khoảng 2.8kg), biến nó thành một trong những sản phẩm 15.6-inch nặng nhất. Điều này có thể là một nhược điểm đối với những người cần di chuyển thường xuyên, nhưng với những người đã quen với máy trạm, đặc biệt là các dòng máy trạm của Dell, vấn đề này có lẽ không quá đáng lo ngại.

Dell Precision 15 7550 2020
(ảnh: pcmag)

Một điểm cần xem xét khác là khu vực bản lề, mặc dù chắc chắn nhưng không thể mở được 180 độ như trước đây do thiết kế đã được thay đổi. Đối với những người ưa chuộng tính tiện ích của tác vụ này, đây có thể được xem xét là một điểm trừ của Precision 7550.

Hiệu suất cực mạnh cùng với card đồ hoạ NVIDIA® Quadro RTX™ 3000

Dell Precision 7550 mang đến hiệu suất ấn tượng, đặc biệt là với bộ xử lý CPU Intel Core i9-10885H 8 nhân 16 luồng và card đồ hoạ NVIDIA® Quadro RTX™ 3000 6GB GDDR6, chuyên dành cho các nhiệm vụ đồ hoạ kỹ thuật. Mặc dù cặp đôi này không còn là mới nhất trên thị trường, nhưng hiệu suất tổng thể quá đủ mạnh mẽ để người dùng hoàn toàn có thể tự tin trong công việc của mình.

Với CPU Intel, khả năng xử lý hiệu quả và mức xung cao đồng thời với nhiều nhân luồng, cộng với card đồ hoạ RTX 3000 sử dụng kiến trúc Turing, máy mang đến hiệu suất đồ hoạ mạnh mẽ. Kiến trúc Turing được xây dựng trên tiến trình 12nm FinFet mới, giúp GPU Turing cung cấp hiệu suất theo NVIDIA là lên đến 6 lần so với các sản phẩm tiền nhiệm sử dụng kiến trúc Pascal (16nm FinFet). Điều này đồng nghĩa với việc người dùng sẽ trải nghiệm tốt nhất khi thực hiện các công việc đồ hoạ, dựng hình, và nhiều tác vụ khác.

Dell Precision 15 7550 2020
(ảnh: pcmag)

Về các thành phần khác, Dell Precision 7550 2020 được trang bị rộng rãi với bộ nhớ RAM 32GB DDR4-2933MHz (4 khe, có thể nâng cấp lên đến 128GB chạy dual channel) và ổ đĩa SSD NVMe 1TB (có thể nâng cấp lên đến 2TB, nhưng chỉ hỗ trợ NVMe). Nhờ vào điều này, người dùng có thể hoàn toàn tin tưởng vào sự ổn định và dài hạn của sản phẩm, và có thể linh hoạt nâng cấp để phù hợp với mọi công việc cụ thể của họ.

Reviews (0)
Review Dell Precision 7550 (2020) 15 inch – Used
0.0 Average rating
5 0% | 0 review
4 0% | 0 review
3 0% | 0 review
2 0% | 0 review
1 0% | 0 review
Review Dell Precision 7550 (2020) 15 inch – Used
Choose a image
0 character ( Minimum of 10)
    +

    There are no reviews yet.

    Question and Answer

    No comments yet

    Mô tả ngắn

    • Tình trạng: Like New 99%
    • Màn hình: 15.6″ FHD (1920 x 1080) IPS, Anti-glare, Non-touch, 220 nits, 60 Hz, 45% NTSC, WVA 
    • CPU: Intel® Core™ i7-10850H (6 Cores, 12 Threads, 2.7GHz – 5.1GHz, 12MB Cache)
    • RAM: 16GB DDR4-2933MHz
    • Ổ cứng: SSD 256GB NVMe Gen 4×4
    • VGA: NVIDIA® Quadro RTX™ T2000 4GB GDDR6
    • Kết nối: Thunderbolt 3 (USB-C), HDMI, USB-A , Mini DisplayPort, Ethernet, jack 3.5mm, Wi-Fi 6, BT 5.1
    • Trọng lượng: 2.45 kg
    •  

    Thông số kĩ thuật

    MÀN HÌNH
    • Công nghệ: In-plane Switching (IPS)
    • Màn hình 1: 15.6" FHD (1920 x 1080) IPS, Anti-glare, Non-touch, 220 nits, 60 Hz, 45% NTSC, WVA
    • Màn hình 2: 15.6" UHD (3840 x 2160) IPS, Anti-glare, Non-touch, 500 nits, 60 Hz, 100% Adobe, HDR400
    CPU - HỆ ĐIỀU HÀNH
    • Hệ điều hành: Windows
    • Chipset: Intel Core i5, i7, i9, Xeon thế hệ thứ 10
    • Chip đồ hoạ (GPU): NVIDIA® Quadro RTX™ T1000 4GB/ T2000 4GB/ 3000 6GB GDDR6
    BỘ NHỚ - LƯU TRỮ
    • RAM: 16GB/ 32GB DDR4-2933MHz
    • Ổ cứng: SSD 256GB/ 512GB/ 1TB NVMe Gen 4x4
    KẾT NỐI
    • Kết nối không dây: Intel Wi-Fi 6 AX201; Bluetoot 5.1
    • Cổng kết nối: 2 x USB 3.2 Gen 1 Type-A, 1 x Thunderbolt™ 4 (Type-C®) port with PowerShare and DisplayPort™, 1 x Headset (headphone and microphone combo), 1 x HDMI 2.0, 1 x microSD-card slot, 1 x Fingerprint Reader
    PIN - SẠC
    • Thông tin pin: 6-cell, 95 WHr, Lithium-ion
    • Bộ sạc: 180W AC adapter
    THÔNG TIN KHÁC
    • Webcam: 720 (HD) at 30 fps; Above the display
    • Chất liệu: Nhôm
    • Kích thước và trọng lượng: 360.00 x 242.00 x 25.00 - 27.36 mm; Nặng 2.45 kg
    • Năm ra mắt: 2020